In case of nghĩa
WebIn case of. Trong trường hợp xảy ra. The villagers are in necessity. Dân làng đang nghèo túng. Help somebody in his necessity. Giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng. In case of emergency. Trong trường hợp khẩn cấp. In case of need. WebDec 22, 2024 · Chọn ‘in case’ bởi vào ngôi trường hợp này ý nghĩa sâu sắc là chống khi. 4. You should tell the police (in case/if) you see the thief. Chọn ‘in case’ bởi vì trong trường …
In case of nghĩa
Did you know?
WebTừ điển dictionary4it.com. Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa Case là gì.Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong … WebPhép dịch "case study" thành Tiếng Việt. nghiên cứu trường hợp, nghiên cứu tình huống là các bản dịch hàng đầu của "case study" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Let’s examine him as a case study of a spiritual counterfeiter. ↔ Hãy …
WebCấu trúc in case được sử dụng với ý nghĩa đề phòng, phòng khi. Nghĩa là nó được dùng để đề cập đến những việc cần chuẩn bị cho các trường hợp có thể xảy đến trong tương lai, đề phòng nguy cơ hoặc khả năng xảy ra một điều gì đó (the possibility of something happening). Công thức chung của cấu trúc này được khái quát như sau: Ví dụ: WebMar 2, 2024 · In case of... = nếu có... ( đặc biệt trong những thông báo) In case of fire, please leave the building as quickly as possible. (Trong trường hợp có cháy, hãy chạy ra khỏi tòa nhà càng nhanh càng tốt). In case of emergency, telephone this number. (Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi số này nhé).
Webin any case trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào in case nếu in case I forget, please remind me of my promise nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé in case of trong trường hợp in case of emergency trong trường hợp khẩn cấp ( just) in case ... phòng hờ...; phòng khi... in the case of WebIn case of + danh từ (mang ý nghĩa là khi hoặc nếu điều gì đó xảy ra). Ví dụ: In case of breakdown, please press the alarm button and call this number (Trong trường hợp có sự …
Web- In case là một trong những cụm từ được dùng nhiều nhất trong tiếng anh và có nghĩa là “ phòng khi” II. Cấu trúc và cách dùng - Trong một câu, in case mang nghĩa là “phòng khi, đề …
Webphrase formal. if something happens, or in preparationfor when something happens: The campingareahas readyaccessto water, in caseof fire. A doctoris on callin caseof … flower pot gift cardWebCấu trúc in case trong tiếng Anh được hiểu là “sự đề phòng, đề phòng, phòng khi, trong trường hợp, ngữ cảnh, tình huống”. Đây là một dạng cấu trúc chúng ta dùng khi muốn … green and gold acrylic nailsWebTừ điển dictionary4it.com. Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa in case là gì.Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, v.v. Trong ... flower pot gift card holderWebThe meaning of IN CASE is as a precaution against the event that. How to use in case in a sentence. flower pot for table with umbrellaWebPhép dịch "case" thành Tiếng Việt. trường hợp, cách, hộp là các bản dịch hàng đầu của "case" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Frank survived his liver transplant, in case you were wondering. ↔ Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết. case adjective verb noun ngữ pháp ... flower pot gift ideasWebTừ điển dictionary4it.com. Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa Case là gì.Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, v.v. Trong tương ... flower pot giftWebTiếng Anh Du Học flower pot garden ideas